Có 1 kết quả:

內應 nội ứng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ở bên trong tiếp ứng trợ giúp kẻ ở ngoài. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác dư đảng Lí Mông, Vương Phương tại thành trung vi tặc nội ứng, thâu khai thành môn, tứ lộ tặc quân nhất tề ủng nhập” 董卓餘黨李蒙, 王方在城中為賊內應, 偷開城門, 四路賊軍一齊擁入 (Đệ cửu hồi) Dư đảng của Đổng Trác là Lí Mông, Vương Phương ở trong thành làm nội công cho giặc, lén mở cửa thành, bốn mặt quân giặc kéo ùa vào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở trong để đáp lại hành động của kẻ ngoài.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0